Samnec Điện Máy

Samnec Online 0

Samnec Điện Máy

Samnec Điện Máy

Bảng mã lỗi điều hòa Hitachi chi tiết và đầy đủ

Đăng bởi: Vân Anh

Nếu bạn đang sử dụng điều hòa Hitachi và gặp phải một số mã lỗi hiển thị trên màn hình, thì việc hiểu rõ ý nghĩa của các mã lỗi này sẽ giúp bạn dễ dàng khắc phục sự cố. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn bảng mã lỗi điều hòa Hitachi thông dụng và cách xử lý nhanh chóng.

Xem nhanh

1. Mã lỗi điều hòa Hitachi là gì?

2. Bảng mã lỗi điều hòa Hitachi 

Bảng mã lỗi chữ số 

Bảng mã lỗi đầu P, D

Bảng mã lỗi đầu E

Bảng mã lỗi đầu F, H

3. Mua điều hòa Hitachi ở đâu chính hãng, giá tốt? 

 

Bảng mã lỗi điều hòa Hitachi

1. Mã lỗi điều hòa Hitachi là gì?

Mã lỗi điều hòa Hitachi là một dạng thông báo tự động của hệ thống, nhằm báo hiệu cho người dùng hoặc kỹ thuật viên về một vấn đề cụ thể trong hệ thống điều hòa

Mỗi mã lỗi tương ứng với một lỗi nhất định trong hệ thống, từ đó cho thấy bộ phận nào đang hoạt động không đúng cách hoặc gặp sự cố.

Việc mã lỗi xuất hiện trên màn hình điều hòa Hitachi có vai trò rất quan trọng, vì nó giúp xác định sớm các sự cố tiềm ẩn. Điều này giúp ngăn chặn việc hỏng hóc nghiêm trọng hơn và kéo dài tuổi thọ của thiết bị.

Tuy nhiên, nếu không hiểu rõ ý nghĩa của mã lỗi, người dùng hoặc kỹ thuật viên có thể chẩn đoán sai lầm, dẫn đến việc sửa chữa không hiệu quả, tốn kém thời gian và công sức.

Mã lỗi điều hòa Hitachi là gì?

2. Bảng mã lỗi điều hòa Hitachi 

STT Mã lỗi Tên mã lỗi
1 1 Kích hoạt thiết bị an toàn trong hệ thống trong nhà.
2 2 Kích hoạt thiết bị an toàn trong hệ thống ngoài trời.
3 3 Phát hiện truyền tín hiệu bất thường giữa hệ thống trong nhà và ngoài trời.
4 4 Truyền tín hiệu không ổn định giữa biến tần và PCB1 ngoài trời cùng ISPM.
5 5 Mã lỗi Hitachi liên quan đến tín hiệu giai đoạn hoạt động không bình thường.
6 6 Điện áp của biến tần quá thấp hoặc quá cao.
7 7 Giảm khí thải hơi quá mức (FSVNE).
8 8 Nhiệt độ khí xả tại đỉnh buồng máy nén quá cao.
9 9 Kích hoạt thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt ngoài trời đối với FSN(E) và FXN(E).
10 11 Phát hiện hoạt động không bình thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ khí vào (đầu vào nhiệt điện trở không khí) trong hệ thống trong nhà.
11 12 Hoạt động không bình thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ không khí xả trong nhà.
12 14 Xuất hiện hiện tượng giảm nhiệt độ đường ống khí đốt trong nhà.
13 15 Nhiệt điện trở ngoài trời tươi (Econofresh) hoạt động không bình thường.
14 19 Kích hoạt thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt trong nhà (áp dụng cho các model RCI, RPK, ngoại trừ RCI và RPK).
15 21 Cảm biến áp suất cao cho hệ thống ngoài trời hoạt động không ổn định.
16 22 Hoạt động không bình thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ ngoài trời.
17 23 Nhiệt điện trở cho nhiệt độ khí xả tại đỉnh buồng máy nén hoạt động không bình thường.
18 24 Hoạt động không ổn định của nhiệt điện trở cho nhiệt độ bay hơi trong quá trình sưởi ấm.
19 26 Nhiệt điện trở cho nhiệt độ khí hút (hút máy nén nhiệt điện trở FSVNE) hoạt động không bình thường.
20 29 Cảm biến áp suất thấp trong hệ thống ngoài trời hoạt động không ổn định.
21 30 Hệ thống dây điện được kết nối không đúng cách (áp dụng cho dòng FXN(E)).
22 31 Thiết lập sai công suất hoặc khả năng kết hợp giữa các đơn vị trong nhà và ngoài trời.
23 32 Hoạt động truyền tín hiệu trong hệ thống trong nhà khác gặp vấn đề.
24 35 Thiết lập số lượng đơn vị trong nhà không đúng.
25 36 Sự kết hợp giữa các đơn vị trong nhà không đúng cách.
26 38 Kích hoạt mạch bảo vệ ngoài trời do hoạt động không bình thường.
27 39 Hiện tại chạy ở máy nén tốc độ không đổi có vấn đề.
28 43 Hệ thống được kích hoạt để bảo vệ khỏi tỉ lệ nén thấp.
29 44 Hệ thống được kích hoạt để bảo vệ khỏi áp lực hút quá cao.
30 45 Hệ thống được kích hoạt để bảo vệ khỏi áp lực xả quá cao.
31 47 Hệ thống được kích hoạt để bảo vệ khỏi áp lực xả quá thấp.
32 51 Máy biến áp hiện tại hoạt động không ổn định (0a phát hiện).
33 52 Hệ thống được kích hoạt để bảo vệ biến tần khỏi quá dòng tức thời (1).
34 53 Hệ thống kích hoạt để bảo vệ ISPM.
35 54 Quạt biến tần tăng nhiệt độ quá mức.
36 56, 57, 58 Vị trí động cơ quạt gặp vấn đề hoạt động.
37 96 Nhiệt điện trở cho KPI (nhiệt độ phòng) hoạt động không ổn định.
38 97 Nhiệt điện trở cho KPI (nhiệt độ ngoài trời) hoạt động không bình thường.
STT Mã lỗi Tên mã lỗi
1 P01 Kiểm soát bảo vệ khi áp suất tỷ lệ không đạt yêu cầu.
2 P02 Kích hoạt bảo vệ khi áp suất tăng cao bất thường.
3 P03 Bảo vệ dòng điện của biến tần khi có sự cố.
4 P04 Kích hoạt bảo vệ khi nhiệt độ của vây biến tần vượt ngưỡng.
5 P05 Bảo vệ khi nhiệt độ khí xả tại phần trên của máy nén quá cao.
6 P06 Kích hoạt bảo vệ khi áp suất thấp giảm xuống quá mức.
7 P09 Bảo vệ khi áp suất cao giảm đột ngột.
8 P0A Kích hoạt bảo vệ khi có yêu cầu kiểm soát dòng điện hiện tại.
9 P0D Bảo vệ khi áp suất thấp tăng lên đột ngột.
10 P11 Thử lại khi tỷ lệ áp suất giảm.
11 P12 Thử lại khi áp suất thấp tăng trở lại.
12 P13 Thử lại khi áp suất cao tăng trở lại.
13 P14 Thử lại khi dòng điện của máy nén tốc độ không đổi quá tải.
14 P15 Thử lại khi xả khí tăng nhiệt hoặc giảm áp suất.
15 P16 Thử lại khi giảm nhiệt độ của khí xả quá mức.
16 P17 Thử lại khi biến tần gặp sự cố bất thường.
17 P18 Thử lại khi điện áp biến tần hoạt động không ổn định hoặc biến tần bị lỗi.
18 P26 Thử lại khi áp suất cao giảm xuống quá mức.
19 DD Sai lệch trong việc đấu dây giữa các thiết bị trong nhà hoặc đấu dây không đúng cách với công tắc điều khiển từ xa.
STT Mã lỗi Tên mã lỗi
1 EE Bảo vệ máy nén
2 ER Vấn đề trong giao tiếp giữa bảng điều khiển chính và bảng hiển thị
3 E0 Có sự bất thường ở máy bơm nước
4 E1 Bảo vệ áp suất cao của máy nén
5 E2 Bảo vệ chống đóng băng trong nhà
6 E3 Bảo vệ áp suất thấp của máy nén
7 E4 Xả khí bảo vệ nhiệt độ cao của máy nén
8 E5 Bảo vệ quá tải của máy nén hoặc lỗi biến tần
9 E6 Sự cố liên lạc
10 E8 Bảo vệ quạt trong nhà
11 E9 Bảo vệ dòng nước
STT Mã lỗi Tên mã lỗi
1 F0 Sự cố liên quan đến cảm biến nhiệt độ trong nhà tại lỗ thông gió hồi.
2 F1 Cảm biến của thiết bị bay hơi bị lỗi.
3 F2 Lỗi phát sinh ở cảm biến ngưng tụ.
4 F3 Cảm biến nhiệt độ ngoài trời không hoạt động đúng cách.
5 F4 Lỗi ở cảm biến xả khí.
6 F5 Cảm biến nhiệt độ trên màn hình gặp vấn đề.
7 FE Lỗi giao tiếp giữa bảng điều khiển chính và dây điều khiển từ xa.
8 H0 Sự cố với lò sưởi điện phụ trợ.
9 H1 Lỗi phát sinh tại vị trí dàn lạnh.
10 H2 Nhiệt độ môi trường trong nhà không ổn định.
11 H3 Lỗi nhiệt độ cuộn dây trong nhà.
12 H4 Nhiệt độ cài đặt trong nhà không đúng.

3. Mua điều hòa Hitachi ở đâu chính hãng, giá tốt? 

Điện máy Samnec tự hào là đơn vị cung cấp sản phẩm điều hòa chất lượng, uy tín hàng đầu Việt Nam. Với 20 năm kinh nghiệm, chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy, nhà phân phối độc quyền với các thương hiệu lớn như Samsung, Panasonic, Toshiba, Hitachi... Chúng tôi cam kết:

  • Mức giá tốt nhất thị trường.
  • Đảm bảo 100% sản phẩm chính hãng có đầy đủ giấy tờ và chính sách bảo hành minh bạch

Khách hàng có thể mua hàng trực tiếp qua webite: https://samnec.com.vn hoặc đến các cửa hàng điện máy Samnec để được tư vấn trực tiếp

Lưu ý: Chính sách bảo hành sẽ thay đổi theo từng thời điểm, khách hàng nên liên hệ qua hotline  1900 599 922 để được tư vấn trực tiếp

Xem thêm điều hòa Hitachi hot nhất trên thị trường!

Điều hòa Hitachi 1 chiều Inverter 24000 BTU RAK/RAC-DJ24PCASVX

Điều hòa Hitachi 1 chiều Inverter 24000 BTU RAK/RAC-DJ24PCASVX

 

-7%

Quà: 1.760.000đ

Giá bán: 22.360.000đ

1.Hỗ trợ 50K xăng xe

2.Miễn phí công lắp đặt

3.03 mét ống đồng

So sánh sản phẩm

So sánh

Bán chạy

Điều hòa Hitachi 1 chiều Inverter 18000 BTU RAK/RAC-DJ18PCASVX

Điều hòa Hitachi 1 chiều Inverter 18000 BTU RAK/RAC-DJ18PCASVX

 

-9%

Quà: 1.640.000đ

Giá bán: 17.310.000đ

1.Hỗ trợ 50K xăng xe

2.Miễn phí công lắp đặt

3.03 mét ống đồng

So sánh sản phẩm

So sánh

Bán chạy

Điều hòa Hitachi 1 chiều Inverter 13000 BTU RAK/RAC-DJ13PCASVX

Điều hòa Hitachi 1 chiều Inverter 13000 BTU RAK/RAC-DJ13PCASVX

 

-20%

Quà: 2.410.000đ

Giá bán: 11.800.000đ

1.Miễn phí công lắp đặt

2.03 mét ống đồng

So sánh sản phẩm

So sánh

Bán chạy

Điều hòa Hitachi 1 chiều Inverter 9000 BTU RAK/RAC-DJ10PCASVXSale

Điều hòa Hitachi 1 chiều Inverter 9000 BTU RAK/RAC-DJ10PCASVX

 

-30%

Quà: 3.380.000đ

Giá bán: 10.980.000đ

1.Miễn phí công lắp đặt

2.03 mét ống đồng

So sánh sản phẩm

So sánh

Điều hòa Hitachi Inverter 9000 BTU RAS-X10CD/RAC

Điều hòa Hitachi Inverter 9000 BTU RAS-X10CD/RAC

 

Quà: 90.000đ

Giá bán: 5.130.000đ

So sánh sản phẩm

So sánh

Điều hòa 1 chiều Inverter 9000BTU Hitachi RAK/RAC-CH10PCASV

Điều hòa 1 chiều Inverter 9000BTU Hitachi RAK/RAC-CH10PCASV 2024

 

-13%

Quà: 1.270.000đ

Giá bán: 9.150.000đ

So sánh sản phẩm

So sánh

© copyright 2019. Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Samnec, Công Ty Cổ Phần Thành Viên Samnec 1. ĐKKD số: 0203004083 tại Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.Hải Phòng cấp ngày: 28/07/2004

Trụ sở chính: Số 4 Hồ Sen - phường Trại Cau - quận Lê Chân - TP.Hải Phòng. Điện thoại: 0225.3611.960. Email: info@samnec.com.vn. Người đại diện: Đặng Minh Sơn

Website Samnec đăng ký bộ công thương
Tìm kiếm
Loading