Samnec Điện Máy

Samnec Online 0

Samnec Điện Máy

Samnec Điện Máy

Chi tiết các loại gas máy lạnh sử dụng phổ biến hiện nay

Đăng bởi: Vân Anh

Gas máy lạnh đóng vai trò quan trọng trong việc vận hành và hiệu quả làm lạnh của máy lạnh. Việc lựa chọn loại gas phù hợp sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền, tiết kiệm điện và bảo vệ môi trường. Bài viết này Điện máy Samnec sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các loại gas máy lạnh phổ biến hiện nay, giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp cho chiếc máy lạnh của mình.

Xem nhanh

1. Gas máy lạnh là gì?

2. Các loại Gas máy lạnh thường dùng trên máy lạnh hiện nay

Gas R22

Gas R410A

Gas R32

3. Dấu hiệu gas máy lạnh yếu 

 

Chi tiết các loại gas máy lạnh sử dụng phổ biến hiện nay

1. Gas máy lạnh là gì?

Gas điều hòa, hay còn gọi là môi chất làm lạnh, là một chất lỏng không cháy được sử dụng trong các hệ thống điều hòa không khí. Chất này trải qua một chuỗi các chu kỳ bay hơi để tạo ra không khí lạnh lan tỏa trong toàn bộ hệ thống điều hòa.

Nhiệm vụ của môi chất làm lạnh là di chuyển qua hệ thống đến các bộ phận khác nhau của máy điều hòa, chuyển đổi từ khí ở áp suất thấp thành chất lỏng ở áp suất cao. Nói cách khác, môi chất làm lạnh hấp thụ nhiệt và giải phóng nhiệt trên đường đi, tạo ra không khí mát mẻ cho căn phòng.

Gas máy lạnh là gì?

2. Các loại Gas máy lạnh thường dùng trên máy lạnh hiện nay

Hiện nay, trên thị trường gồm có 3 loại gas máy lạnh chính được sử dụng phổ biến là R22, R410A và R32. Trong đó các sản phẩm điều hòa sử dụng Gas R22 gần như bị khai tử và hiện nay, loại ga R32 là loại được sử dụng phổ biến nhất 

Gas lạnh R22, hay còn gọi là Freon được sử dụng phổ biến trong các máy lạnh và hệ thống lạnh trong nhiều thập kỷ qua. Tuy nhiên, do tác động tiêu cực đến môi trường, R22 đã bị ngừng sản xuất.

Hầu hết các thương hiệu điều hòa trên 10 năm như Panasonic, Daikin, Samsung, Midea đều từng sử dụng gas R22. Hiện nay, gas R22 chỉ tồn tại trên các sản phảm nội địa 

Gas R22

Ưu điểm

  • Giá thành rẻ 
  • Dễ dàng bơm thêm gas mà không cần hút gas cũ ra ngoài 
  • Không độc hại
  • Không gây cháy nổ

Nhược điểm:

  • Gây hại cho tầng ozon, góp phần làm gia tăng hiệu ứng nhà kính đã bị cấm sản xuất trên các dòng máy lạnh hiện nay
  • Chỉ số nén thấp gây tốn điện 
  • Tuy không độc nhưng gas này có thể gây ngạt nếu nồng độ trong không khí quá cao.

Gas lạnh R410A là một loại gas lạnh có độ bay hơi cao được sử dụng để thay thế cho gas R22 gây hại đến tầng ozone.

Gas R410A

Ưu điểm

  • Thân thiện với môi trường: R410A không chứa CFC, giúp bảo vệ tầng ozone và giảm thiểu hiệu ứng nhà kính.
  • Hiệu suất làm lạnh cao: R410A có hiệu suất làm lạnh cao hơn 1,6 lần R22, giúp máy lạnh hoạt động hiệu quả hơn và tiết kiệm điện năng hơn.
  • Không gây hại cho tầng ozone: Đây là ưu điểm nổi bật nhất so với gas R22.

Nhược điểm

  • Cần bảo quản ở nơi thoáng khí nếu không có thể gây ra hiện tượng rò rỉ gas.
  • Nếu muốn bơm thêm gas, bạn phải tiêu hết gas còn dư trong bình chứa, điều này có thể khá khó khăn khi bảo trì
  • Giá thành cao hơn
  • Chi phí nạp thêm gas cũng cao hơn 

Gas lạnh R32 là một loại gas lạnh thế hệ mới đang được sử dụng phổ biến trong các máy lạnh hiện đại. R32 được đánh giá cao về tính năng thân thiện với môi trường và hiệu quả làm lạnh

gas r32

Ưu điểm

  • Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường, giảm lượng khí thải lên đến 75%.
  • Có chỉ số COP lên tới 6,1 lần giúp tiết kiệm điện vượt trội, làm lạnh nhanh và sâu hơn so với gas R22 và R410A.
  • Có áp suất tương đương với gas R410A, vì vậy nếu bạn đang sử dụng điều hòa đã được lắp sẵn gas R410A, chỉ cần thay đổi đồng hồ sạc gas và dây nạp gas.
  • An toàn cho sức khỏe người sử dụng 
  • Gas khó cháy đảm bảo an toàn tuyệt đối

Nhược điểm

  • Khó lắp đặt và bảo trì nếu không được trang bị đồ dùng, đồng hồ đo cho gas.
  • Điều hòa dùng gas R32 có giá bán cao hơn 2 dòng gas kể trên.
  • Chi phí nạp gas, bơm gas và thay gas cao 

sp1

Điều hòa không khí 2 chiều 18000BTU Panasonic CU/CS-YZ18AKH-8 sử dụng gas R32

gas r32 thân thiện với môi trường

3. Dấu hiệu gas máy lạnh yếu 

Khi sử dụng máy điều hòa, người sử dụng cần nhận biết khi nào cần bổ sung hoặc thay đổi chất làm lạnh để đảm bảo máy hoạt động hiệu quả. Dưới đây là một số dấu hiệu nhận biết máy điều hòa yếu gas:

  • Giảm khả năng làm lạnh: Khả năng làm lạnh của máy giảm đi, dẫn đến việc cần phải hạ nhiệt độ xuống thấp hơn để đạt được cùng mức độ thoải mái.
  • Rò rỉ nước: Máy điều hòa thiếu chất làm lạnh có thể dẫn đến việc nước không thể bốc hơi và thay vào đó rò rỉ ra bên ngoài.
  • Mất nhiều thời gian để làm lạnh: Nếu máy mất nhiều thời gian hơn để làm lạnh không gian so với bình thường, có thể chất làm lạnh không hoạt động hiệu quả.
  • Tiêu thụ điện năng cao: Sự yếu đuối của chất làm lạnh dẫn đến việc máy tăng cường tiêu thụ năng lượng, gây ra tăng hóa đơn tiền điện.
  • Tiếng ồn lớn: Khi máy điều hòa hoạt động gây ra tiếng ồn lớn hơn thông thường, đặc biệt là âm thanh giống như sự sủi bọt khí liên tục, cần kiểm tra lại máy điều hòa.

 Dấu hiệu gas máy lạnh yếu 

Bằng cách lựa chọn loại gas phù hợp và sử dụng máy lạnh một cách hiệu quả, bạn có thể góp phần bảo vệ môi trường và tiết kiệm chi phí điện năng. 

 Xem thêm một số điều hòa bán chạy trên thị trường hiện nay!

Điều hòa không khí 2 chiều 18000BTU Panasonic CU/CS-YZ18AKH-8

Điều hòa không khí 2 chiều 18000BTU Panasonic CU/CS-YZ18AKH-8 2024

loading1 HP

Quà: 1.250.000đ

Giá bán: 25.470.000đ

1.Hỗ trợ 50K xăng xe

2.Miễn phí công lắp đặt

3.03 mét ống đồng

So sánh sản phẩm

So sánh

Điều hòa không khí Panasonic 18000BTU CU/CS-PU18AKH-8

Điều hòa không khí Panasonic 18000BTU CU/CS-PU18AKH-8 2024

loading1 HPloading1.5 HP

-7%

Quà: 1.590.000đ

Giá bán: 21.850.000đ

1.Hỗ trợ 50K xăng xe

2.Miễn phí công lắp đặt

3.03 mét ống đồng

So sánh sản phẩm

So sánh

Điều hòa không khí 12000BTU Panasonic CU/CS-PU12AKH-8

Điều hòa không khí 12000BTU Panasonic CU/CS-PU12AKH-8 2024

 

-11%

Quà: 1.770.000đ

Giá bán: 14.990.000đ

1.Hỗ trợ 50K xăng xe

2.Miễn phí công lắp đặt

3.03 mét ống đồng

So sánh sản phẩm

So sánh

Điều hòa không khí 9000BTU Panasonic CU/CS-PU9AKH-8

Điều hòa không khí 9000BTU Panasonic CU/CS-PU9AKH-8 2024

 

-9%

Quà: 1.140.000đ

Giá bán: 11.960.000đ

1.Hỗ trợ 50K xăng xe

2.Miễn phí công lắp đặt

3.03 mét ống đồng

So sánh sản phẩm

So sánh

Điều hòa không khí hai chiều 12000 BTU Panasonic CU/CS-YZ12AKH-8

Điều hòa không khí hai chiều 12000 BTU Panasonic CU/CS-YZ12AKH-8 2024

loading1HP

-14%

Quà: 2.750.000đ

Giá bán: 18.750.000đ

1.Hỗ trợ 50K xăng xe

2.Miễn phí công lắp đặt

3.03 mét ống đồng

So sánh sản phẩm

So sánh

Điều hòa không khí hai chiều 9000BTU Panasonic CU/CS-YZ9AKH-8

Điều hòa không khí hai chiều 9000BTU Panasonic CU/CS-YZ9AKH-8 2024

loading1.5HP

-8%

Quà: 1.270.000đ

Giá bán: 15.230.000đ

1.Hỗ trợ 50K xăng xe

2.Miễn phí công lắp đặt

3.03 mét ống đồng

So sánh sản phẩm

So sánh

Bán chạy

Điều hòa Panasonic Inverter 18000 BTU CU/CS-XU18ZKH-8

Điều hòa Panasonic Inverter 18000 BTU CU/CS-XU18ZKH-8 2023

 

-9%

Quà: 2.470.000đ

Giá bán: 26.490.000đ

1.Hỗ trợ 50K xăng xe

2.Miễn phí công lắp đặt

3.03 mét ống đồng

So sánh sản phẩm

So sánh

Điều hòa Panasonic Inverter 12000 BTU CU/CS-XZ12ZKH-8

Điều hòa Panasonic Inverter 12000 BTU CU/CS-XZ12ZKH-8 2023

 

Quà: 380.000đ

Giá bán: 19.490.000đ

1.Hỗ trợ 50K xăng xe

2.Miễn phí công lắp đặt

3.03 mét ống đồng

So sánh sản phẩm

So sánh

Điều hòa Panasonic Inverter 18000 BTU CU/CS-XZ18ZKH-8

Điều hòa Panasonic Inverter 18000 BTU CU/CS-XZ18ZKH-8

 

Quà: 660.000đ

Giá bán: 28.490.000đ

1.Hỗ trợ 50K xăng xe

2.Miễn phí công lắp đặt

3.03 mét ống đồng

So sánh sản phẩm

So sánh

© copyright 2019. Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Samnec, Công Ty Cổ Phần Thành Viên Samnec 1. ĐKKD số: 0203004083 tại Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.Hải Phòng cấp ngày: 28/07/2004

Trụ sở chính: Số 4 Hồ Sen - phường Trại Cau - quận Lê Chân - TP.Hải Phòng. Điện thoại: 0225.3611.960. Email: info@samnec.com.vn. Người đại diện: Đặng Minh Sơn

Website Samnec đăng ký bộ công thương
Tìm kiếm
Loading